Các lỗi hiển thị hay gặp trên máy lạnh Daikin và cách để khắc phục
Điều hòa không khí Daikin là sản phẩm được ưa chuộng sử dụng trong các công trình dân dụng, thương mại, nhà máy, với nhiều hệ thống chủng loại khác nhau: điều hòa cục bộ, điều hòa trung tâm vrv… Tuy nhiên trong quá trính sử dụng hệ thống không tránh được hỏng hóc, báo lỗi. Để khắc phục, hiểu rõ nguyên nhân, chúng tôi cung cấp tài liệu mã lỗi điều hòa daikin, để kịp thời đưa ra các biện pháp xử lý.
Bằng điều khiển từ xa (SkyAir, VRV)
Điều khiển BRC1C62
- Nếu máy dừng hoạt động do sự cố, đèn LED hoạt
động trên điều khiển từ xa nhấp nháy, mã sự cố được
hiển thị.
- Ngay cả khi máy ngưng hoạt động, nội dung sự cố sẽ
hiển thị khi sử dụng chế độ kiểm tra.
* Trong khi ở chế độ kiểm tra, giữ nút ON / OFF trong
bốn giây hoặc hơn, lịch sử sự cố sẽ bị xóa. (Mã sự cố
sẽ nhấp nháy, và các chế độ hoạt động sẽ chuyển từ
chế độ kiểm tra sang chế độ bình thường.)
Điều khiển BRC1E63
- Nếu máy dừng hoạt động do sự cố, hiển thị trên điều khiển
sẽ nhấp nháy. Dòng chữ “Error: Press Menu button” – “Lỗi:
nhấn nút Menu” xuất hiện ở phía dưới màn hình.
- Nhấn nút Menu / Enter, mã sự cố sẽ được hiển thị.
* Nhấn nút Menu / Enter, lịch sử sự cố sẽ được hiển thị ở
Menu chính.
Điều khiển từ xa (Điều hòa dân dụng)
Điều khiển ARC455A, ARC452A, ARC433B, ARC423A, ARC417A
- Khi nhấn giữ nút “Cancel” trong 5 giây, mã “00” sẽ hiển thị trên màn hình điều khiển tại vị trí hiển thị nhiệt độ
- Lặp lại việc nhấn nút “Cancel” liên tục cho đến khi có tiếng bíp dài
� Mã sự cố thay đổi theo thứ tự trong bảng dưới, nhận biết bởi tiếng bíp dài.
Chú ý:
- Một tiếng bíp ngắn và hai tiếng bíp liên tiếp hiển thị các mã không tương ứng.
- Để xóa hiển thị của mã sự cố, bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây. Màn hình hiển thị mã sự cố cũng sẽ tự động thoát chế độ kiểm tra sau1 phút nếu không nhấn nút.
Để thiết bị điều hòa không khí daikin hoạt động ổn định, bền bỉ, chúng ta thường xuyên kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống. Các bận tải tài liệu hướng dẫn xử lý và cách khắc phục, chi tiết cho từng doàng máy: RA, Skyair, VRV, PA , AHU và thiết bị thông gió thu hồi nhiệt tại đây:
Các trường hợp sau đây không phải là lỗi
Các trường hợp sau đây là do một số lý do nhưng không phải là sự cố. Vẫn có thể sử dụng máy điều hòa như bình thường.
Trường hợp | Kiểm tra |
Máy không vận hành ngay : – Khi nhấn nút ON/OFF bật máy khi máy vừa mới tắt xong. – Khi bấm nút chọn lại chế độ. |
– Điều này là để bảo vệ máy điều hòa. Nên chờ mới tắt xong khoảng 3 phút máy sẽ vận hành bình thường. |
Thiết bị ngoài trời xả ra nước hoặc hơi nước | Trong chế độ COOL hoặc DRY: Hơi ẩm trong không khí ngưng tụ lại thành nước trên bề mặt lạnh của ống ở thiết bị ngoài trời và nhỏ giọt xuống |
Sương mù thoát ra từ thiết bị trong nhà | Điều này xảy ra nếu không khí trong phòng được làm lạnh biến thành sương mù khi gặp luồng khí lạnh phát ra từ thiết bị trong nhà ở chế độ COOLING |
Thiết bị trong nhà phát ra mùi | Điều này xảy ra khi mùi của phòng, đồ đạc hay thuốc lá bị hút vào thiết bị và xả ra theo luồng khí. Nếu xảy ra việc này, nên nhờ một chuyên viên kỹ thuật vệ sinh thiết bị trong nhà. |
Điều hòa đột nhiên ngừng hoạt động (Đèn hiển thị vẫn sáng) |
Để bảo vệ hệ thống điều hòa có thể ngừng hoạt động khi xảy ra hiện tượng biến thiên điện áp lớn quá đột ngột. Điều hòa sẽ hoạt động trở lại sau 3 phút |
Một số lỗi sau đây cần kiểm tra lại
Hãy kiểm tra lại máy trước khi gọi nhân viên sửa chữa.
Trường hợp | Kiểm tra |
Điều hòa không hoạt động. (Đèn báo hoạt động không sáng) |
– Nguồn điện dã bị ngắt hay cầu chì dứt? – Mất điện? |
Hiệu quả làm mát kém | – Lọc khí có sạch không? – Cửa dẫn khí hay cửa thoát khí của các thiết bị trong nhà và ngoài trời có bị tắc không? – Nhiệt độ đã đặt đúng chưa? – Cửa sổ và cửa ra vào động chưa? – Tốc độ luồng khí và hướng luồng khí đã thiết lập đúng chưa? |
Máy đột nhiên ngừng hoạt động. (Đèn báo hoạt động nhấp nháy) |
– Lọc khí có sạch không? – Cửa dẫn khí hay cửa thoát khí của các thiết bị trong nhà và ngoài trời có bị tắc không? Vệ sinh lọc khí để làm sạch bụi bẩn và ngắt nguồn diện. Sau đó bật lại và thử bật điều hòa. Nếu đèn vẫn nháy thì nên gọi cho nhân viên sửa chữa. |
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin, biện pháp kiểm tra và xử lý
Vị trí lỗi tại dàn lạnh.
Mã sự cố | Diễn giải sự cố | Biện pháp kiểm tra và xử lý |
A0 | Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài | Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài |
A1 | Lỗi ở board mạch | Thay bo dàn lạnh |
A3 | Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả | Kiểm tra và thay thế bơm nước xả, công tắc phao. Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không |
A6 | Motor quạt bị hỏng, quá tải | Thay motor quạt |
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi | Kiểm tra và thay thế motor cánh đảo gió |
A9 | Lỗi ở cuộn coil van tiết lưu điện tử | Kiểm tra và thay thế cuộn dây van tiết lưu điện tử |
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh | Kiểm tra đường ống thoát nước, PCB dàn lạnh |
AJ | Lỗi cài đặt trên board mạch dàn lạnh | Kiểm tra điện trở công suất cắm trên bo mạch |
C1 | Lỗi truyền tín hiệu giữa PCB Indoor và PCB Quạt (FXMQ40-125P) | Kiểm tra kết nối giữa bo điều khiển và bo quạt dàn lạnh Kiểm tra và thay thế bo quạt dàn lạnh |
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt | Kiểm tra và thay thế cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng |
C5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi | Kiểm tra và thay thế cảm biến nhiệt độ đường ống gas hơi |
C6 | Lỗi kết hợp giữa PCB Indoor và PCB Quạt (FXMQ40-125P) | Kiểm tra và thay thế bo quạt dàn lạnh |
C9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi | Kiểm tra và thay thế cảm biến nhiệt độ gió hồi |
CC | Lỗi cảm biến độ ẩm (FXFQ) | Kiểm tra và thay thế cảm biến độ ẩm trên bo mạch A2P |
CJ | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên Remote điều khiển | Kiểm tra và thay thế Remote |
Vị trí lỗi tại dàn nóng
Mã sự cố | Diễn giải sự cố | Biện pháp kiểm tra và xử lý |
E1 | Lỗi của bo mạch | Thay bo mạch |
E2 | Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp | Kiểm tra áp suất làm việc và cảm biến cao áp |
E3 | Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp | Kiểm tra áp suất làm việc và công tắc cao áp |
E4 | Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp | Kiểm tra áp suất làm việc và cảm biến hạ áp |
E5 | Lỗi di động cơ máy nén bị kẹt | Kiểm tra máy nén và bo mạch Inverter |
E6 | Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng | Hư máy nén thường hoặc cảm biến dòng bị lỗi |
E7 | Lỗi ở motor quạt dàn nóng | Quạt hoặc dây kết nối quạt ở bo mạch bị hư |
E9 | Lỗi ở cuộn coil van tiết lưu điện tử (Y1E~Y3E) | Thay van tiết lưu |
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường | Nhiệt độ ống đẩy bất thường hoặc cảm biến ống đẩy bị hư |
F6 | Lỗi do nạp dư lượng gas | Nạp dư gas, lỗi cảm biến nhiệt độ gió bên ngoài, lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng, lỗi cảm biến nhiệt xả đá |
H7 | Tín hiệu từ motor quạt dàn nóng không bình thường | Kiểm tra và thay thế quạt, bo Inverter quạt, dây truyền tín hiệu |
H9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài | Kiểm tra cảm biến nhiệt và bo dàn nóng |
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện | Kiểm tra cảm biến dòng và bo dàn nóng |
J3 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ ống đẩy và thay thế |
J5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ ống hút và thay thế |
J6 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R4T) dàn trao đổi nhiệt | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ và thay thế |
J7 | Lỗi ở bộ góp cảm biến nhiệt | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống gas lỏng, dây kết nối hoặc bo dàn nóng |
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh (R5T) | Kiểm tra và thay thế cảm biến độ quá lạnh R5T |
JA | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi | Lỗi cảm biến áp suất cao, dây kết nối hoắc bo dàn nóng |
JC | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | Lỗi cảm biến áp suất thấp, dây kết nối hoặc bo dàn nóng |
L4 | Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng | Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt, nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥ 93°C), lỗi bo mạch |
L5 | Lỗi do sự quá dòng nhanh chóng ở bộ biến tần | Hư cuộn dây máy nén Inverter, lỗi khởi động máy nén, bo Inverter bị lỗi |
L8 | Lỗi do dòng biến tần không bình thường | Máy nén Inverter quá tải hoặc bị lỗi, lỗi bo Inverter |
L9 | Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần | Lỗi máy nén Inverter, không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khởi động, van chặn chưa mở, lỗi bo Inverter |
LC | Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển | Lỗi bo điều khiển dàn nóng, Lỗi máy nén Lỗi bo Inverter, Lỗi bộ lọc nhiễu, Lỗi quạt Inverter, Kết nối quạt không đúng, Lỗi motor quạt |
P1 | Bảo vệ chống quá mức của sóng Inverter | Mất phá. Điện áp không cân bằng giữa các pha. Lỗi tụ điện của mạch chính. Lỗi bo Inverter Lỗi rơ le K2 trong bo Inverter. Dây điện ở mạch chính bị lỗi |
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter | Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt Lỗi bo Inverter |
U0 | Cảnh báo thiếu gas | Thiếu gas hoặc nghẹt đường ống gas (lỗi thi công đường ống) Lỗi cảm biến nhiệt (R4T,R7T) Lỗi cảm biến áp suất thấp |
U1 | Ngược pha, mất pha | Lỗi bo dàn nóng A1P. Nguồn cấp bị ngược pha Nguồn cấp bị mất pha Lỗi bo dàn nóng |
U2 | Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh | Nguồn điện cấp không đủ. Lỗi nguồn tức thời Mất pha. Lỗi bo Inverter Lỗi bo điều khiển dàn nóng. Lỗi dây ở mạch chính Lỗi máy nén. Lỗi motor quạt. Lỗi dây truyền tín hiệu |
U3 | Lỗi do sự vận hành kiểm tra không được thực hiện | Chạy kiểm tra lại hệ thống |
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng | Dây giữa dàn lạnh – dàn nóng, dàn nóng – dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và Remote | Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và Remote Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 Remote |
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng | Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nóng với dàn nóng Kiểm tra bo mạch dàn nóng |
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các Remote “M” và “S” | Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa Remote chính và phụ |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống | Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống khác |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v… | Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh |
UC | Trùng lặp địa chỉ ở Remote trung tâm | Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa Remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh | Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu |
UF | Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển/đường ống gas | Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu |
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định | Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu, bo dàn nóng, dàn lạnh |
Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa daikin trong quá trình sửa chữa, sử dụng có vấn đề về hệ thống không xử lý được xin vui lòng liên hệ qua hotline công ty chúng tôi sẽ được trơ giúp, với đội ngũ nhân viên được đào tạo chính hãng, sẽ máng đến cho quý khách gải pháp hợp lý nhất.
- CÔNG TY TNHH TMDV VIỆT TIÊN PHONG
- Địa chỉ: 1050/98 Quang Trung, P8, Gò Vấp, TPHCM
- Hotline: 0974659005
- Website: https://maylanhviettienphong.vn/
Bài viết liên quan
Khám Phá Catalogue Daikin Multi – Giải Pháp Điều Hòa Thông Minh Cho Mọi Gia Đình
Daikin Multi là dòng sản phẩm điều hòa tiên tiến, được thiết kế để mang lại sự tiện nghi và tối ưu hóa không gian sống. Nếu bạn đang tìm kiếm giải ... [Đọc tiếp]
Giới Thiệu Catalogue Máy Âm Trần Cassette Daikin – Giải Pháp Điều Hòa Không Khí Hoàn Hảo
Máy lạnh âm trần cassette Daikin luôn được biết đến là giải pháp điều hòa không khí lý tưởng cho các không gian rộng lớn như văn phòng, nhà hàng, k... [Đọc tiếp]
Catalogue Máy Lạnh Âm Trần Cassette Hikawa
Giới Thiệu Chung Máy lạnh âm trần cassette Hikawa là lựa chọn hoàn hảo dành cho những không gian yêu cầu sự sang trọng và hiện đại. Sản phẩm nổi b... [Đọc tiếp]